Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành Nhân sự (HR)

Thuật ngữ tiếng Anh và từ khoá về việc làm....

| tháng 10 14 2020

| bởiCTW.vn

Chúng ta sẽ có những thông tin gì ở bài viết này?
image
  • Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  • Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí
  • Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
  • Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
  • Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
  • Career employee: Nhân viên biên chế (công chức nhà nước)
  • Career planning and development: Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
  • Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
  • Daily worker: Nhân viên công nhật
  • Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu
  • Evaluation and follow up: Đánh giá và theo dõi
  • Gantt task anh Bonus payment: Trả lương cơ bản và tiền thưởng
  • Hazard pay: Trợ cấp nguy hiểm
  • Holiday leave: Nghỉ lễ có lương
  • HR manager: Trưởng phòng nhân sự
  • Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
  • In- basket training: Đào tao xử lý công văn giấy tờ
  • Internship: Thực tập sinh
  • Job enlargement: Đa dạng hoá công việc
  • Labor contract: Hợp đồng lao động
  • Offer: Đề nghị công việc
  • Outstanding staff: Nhân sự nổi bật, xuất sắc
  • Pay rate: Mức lương
  • Performance: Kết quả công việc, Sự thực hiện
  • Proactive: Tiên phong, chủ động làm việc
  • Seniority: Thâm niên (số năm công tác, làm việc)
  • Shift: Ca, kíp (thời gian làm việc)
  • Skill: Kỹ năng
  • Social security: An sinh xã hội
  • Specific environment: Môi trường đặc thù
  • Standard: Tiêu chuẩn
  • Starting salary: Lương khởi điểm
  • Taboo: Điều cấm kị
  • Task: Nhiêm vụ, phận sự
  • Transfer: Điều chuyển nhân viên
  • Unemployed: Thất nghiệp
  • Work environment: Môi trường làm việc
Nguồn bài viết
Bài viết liên quan