Tên gọi vị trí, chức danh trong Khách sạn bằng tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Anh và từ khoá về việc làm....

| 14 tháng 10 2020

| bởi CTW.vn

image

Dưới đây là những tên gọi vị trí, chức danh phổ biến trong các khách sạn hiện nay. Tuỳ theo sự phân chia, quy mô và phát triển mà ở mỗi nơi người ta còn có thêm nhiều vị trí khác nhau. Ví dụ như: Senior F&B Captain, Junior Banquet Supervisor… nhằm để chỉ các nhân viên đạt mức tiêu chuẩn trên vị trí đó nhưng chưa tới tiêu chuẩn ở mức độ vị trí phía trên.

Cấp lãnh đạo, quản lý
  • Administration / HR Manager: Giám đốc bộ phận hành chính nhân sự
  • Banquet Manager: Giám đốc bộ phận tiệc
  • Chief Accountant/ Accounting Manager: Giám đốc tài chính, kế toán
  • Chief Engineering: Giám đốc bộ phận kỹ thuật
  • Deputy General Manager (DGM) / Assistant Manager (AM) / Executive Assistant Manager (EAM): Phó Tổng giám đốc
  • Duty Manager: Giám đốc tiền sảnh
  • Executive Chef: Bếp trưởng điều hành
  • Executive Housekeeper / Housekeeping Manager: Giám đốc Buồng phòng
  • F&B Manager (FBM) / F&B Director (FBD): Giám đốc bộ phận ẩm thực
  • Front Office Manager (FOM): Giám đốc bộ phận lễ tân
  • General Director (GD) / General Manager (GM): Tổng giám đốc
  • Guest Relation Manager: Giám đốc bộ phận Quan hệ khách hàng
  • IT Manager: Giám đốc bộ phận IT
  • MarCom Manager: Giám đốc tiếp thị truyền thông
  • Night Manager: Giám đốc tiền sảnh ban đêm
  • Purchasing Manager: Giám đốc bộ phận thu mua
  • Rooms Division Manager (RD): Giám đốc bộ phận phòng khách
  • Sales & Marketing Manager / Director of Sales & Marketing: Giám đốc kinh doanh
  • Spa Manager: Giám đốc bộ phận dịch vụ Spa / Fitness
Bộ phận Tiền sảnh
  • Bell man: Nhân viên hành lý
  • Cashier: Nhân viên thu ngân
  • Chief Concierge: Trưởng bộ phận hỗ trợ khách hàng
  • Concierge: Nhân viên hỗ trợ khách hàng
  • Door man / Door Girl: Nhân viên đứng cửa
  • Guest Relation Officer: Nhân viên chăm sóc khách hàng
  • Guest Relation Supervisor: Giám sát bộ phận chăm sóc khách hàng
  • Lobby Attendant: Nhân viên tiền sảnh
  • Operator: Nhân viên tổng đài
  • Receptionist Supervisor: Giám sát lễ tân
  • Receptionist: Nhân viên lễ tân
  • Reservation Supervisor: Giám sát bộ phận đặt phòng
  • Reservation: Nhân viên đặt phòng
Bộ phận Buồng phòng
  • Baby Sitter: Nhân viên trông trẻ
  • Floor Supervisor: Giám sát tầng
  • Gardener/ Pest Control: Nhân viên làm vườn / diệt côn trùng
  • Housekeeping Attendant: Nhân viên làm phòng
  • Laundry Attendant: Nhân viên giặt là
  • Linen & Uniform: Nhân viên phòng vải / đồng phục
  • Linen Room Supervisor: Giám sát phòng vải
  • Locker Attendant:  Nhân viên phòng thay đồ
  • Order Taker: Nhân viên điều phối bộ phận Buồng phòng
  • Public Area Attendant: Nhân viên vệ sinh công cộng
  • Public Area Supervisor: Giám sát vệ sinh khu vực công cộng
Bộ phận Ẩm thực
  • Banquet staff: Nhân viên tiệc
  • Barista: Nhân viên pha chế cafe
  • Bartender: Nhân viên pha chế rượu
  • F&B / Banquet / Bar Assistant Manager: Phó giám đốc bộ phận F&B / tiệc / quầy bar
  • F&B / Banquet / Bartender Captain: Tổ trưởng tổ phục vụ / tiệc / pha chế
  • F&B / Banquet / Bartender Supervisor: Giám sát tổ phục vụ / tiệc / pha chế
  • F&B / Restaurant Cashier: Nhân viên thu nhân nhà hàng
  • Food Runner: Nhân viên chạy món
  • Hostess: Lễ tân nhà hàng
  • Room Service Attendant: Nhân viên phục vụ tại phòng
  • Sommelier: Nhân viên tư vấn rượu vang
  • Waiter / Waitress / Server: Nhân viên phục vụ
Bộ phận Kinh doanh – Tiếp thị
  • Graphic Designer: Nhân viên thiết kế đồ hoạ
  • Marketing staff: Nhân viên Marketing
  • Sales Banquet / F&B: Nhân viên sales nhà hàng / tiệc
  • Sales Corporate: Nhân viên sales khách công ty
  • Sales online: Nhân viên sales trên Internet
  • Sales Tour: Nhân viên sales khách đoàn (tour)
Bộ phận Tài chính – Kế toán
  • Auditor: Nhân viên kế toán nội bộ
  • Cash keeper: Nhân viên thủ quỹ
  • Cost Controller: Nhân viên kiểm soát chi phí
  • Debt Accountant: Nhân viên kế toán công nợ
  • General Accountant: Nhân viên kế toán tổng hợp
  • Purchaser: Nhân viên thu mua
  • Receiving Staff: Nhân viên nhận hàng
  • Store Keeper: Nhân viên giữ kho
Bộ phận Hành chính – Nhân sự
  • HR Manager: Quản lý nhân sự
  • Legal Officer: Nhân viên pháp lý
  • Payroll/ Insurance: Nhân viên lương / bảo hiểm
Bộ phận Kỹ thuật
  • AC Chiller: Nhân viên điện lạnh
  • Boiler: Nhân viên nồi hơi
  • Carpenter: Nhân viên mộc
  • Electrical Engineer: Nhân viên điện
  • Engineering Supervisor: Giám sát bộ phận Kỹ thuật
  • Painter: Nhân viên sơn
  • Plumber: Nhân viên nước
Bộ phận Bếp
  • Chef de Partie: Bếp trưởng bộ phận
  • Commis: Nhân viên phụ bếp
  • Kitchen Serectary: Nhân viên thư ký bếp
  • Pastry Chef: Đầu bếp bánh
  • Sous Chef: Bếp phó
  • Sterward Staff: Nhân viên tạp vụ
  • Sterward Supervisor: Giám sát bộ phận tạp vụ
Bộ phận khác
  • Fitness Officer: Nhân viên phòng tập
  • IT Man: Nhân viên IT
  • Rescue worker / rescuer: Nhân viên cứu hộ
  • Security: Nhân viên bảo vệ
Nguồn bài viết
Bài viết liên quan